惑星
わくせい「HOẶC TINH」
Hành tinh
惑星
の
軌道
は
太陽
を
一
つの
焦点
とする
楕円形
である
Quỹ đạo của một hành tinh là hình elip lấy mặt trời làm tâm điểm.
惑星
は
恒星
の
周
りを
回
る。
Các hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao cố định.
惑星
の
表面
はほとんどが
水
から
出来
ている。
Bề mặt của một hành tinh được cấu tạo chủ yếu bởi nước.
☆ Danh từ
Hành tinh.
惑星
の
軌道
は
太陽
を
一
つの
焦点
とする
楕円形
である
Quỹ đạo của một hành tinh là hình elip lấy mặt trời làm tâm điểm.
惑星
は
恒星
の
周
りを
回
る。
Các hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao cố định.
惑星
の
表面
はほとんどが
水
から
出来
ている。
Bề mặt của một hành tinh được cấu tạo chủ yếu bởi nước.

Từ trái nghĩa của 惑星
惑星 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 惑星
矮惑星 わいわくせい
hành tinh lùn
惑星系 わくせいけい
hệ hành tinh, hệ sao
外惑星 がいわくせい そとわくせい
hành tinh ở phía ngoài
準惑星 じゅんわくせい
dwarf planet (e.g. Ceres, Eris and Pluto)
小惑星 しょうわくせい
hành tinh nhỏ, pháo hoả tinh hình sao, hình sao
内惑星 ないわくせい
Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời
ガス状惑星 ガスじょうわくせい
hành tinh khí khổng lồ trong hệ Mặt Trời ( như Sao Mộc và Sao Thổ )
惑星探査 わくせいたんさ
thăm dò hành tinh