感度
かんど「CẢM ĐỘ」
Độ nhạy (cảm biến)
☆ Danh từ
Độ nhạy (cảm biến); mức độ mà máy thu / thiết bị đo cảm nhận được sóng vô tuyến, dòng điện, v.v.
Độ nhạy cảm
Mức độ phản ứng với ánh sáng của các vật liệu cảm quang như film ảnh

Từ đồng nghĩa của 感度
noun
感度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 感度
コントラスト感度 コントラストかんど
độ nhạy tương phản
フィルム感度 フィルムかんど
độ nhạy phim
視感度 しかんど
hiệu suất phát sáng
高感度 こうかんど
có cảm giác cao (e.g. quay phim, truyền đi bằng rađiô cái máy thu)
感度解析 かんどかいせき
phân tích độ nhạy
感度良好 かんどりょうこう
sáng sủa và ồn ào
感度分析 かんどぶんせき
sensitivity analysis (e.g. in simulations)
マウス移動感度 マウスいどうかんど
độ nhạy chuyển động của chuột