成功
せいこう
「THÀNH CÔNG」
◆ May phúc
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Thành công.
成功
なさいますよう
祈
ります、と
彼
は
私
に
言
った。
Anh ấy cầu nguyện rằng tôi có thể thành công.
成功
するかどうかはあなたの
勉強
しだいです。
Bạn có thành công hay không phụ thuộc vào việc bạn chăm chỉ học tập như thế nào.
成功
することはまったく
期待
してない。
Chúng tôi không mong đợi thành công.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 成功
Từ trái nghĩa của 成功
Bảng chia động từ của 成功
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 成功する/せいこうする |
Quá khứ (た) | 成功した |
Phủ định (未然) | 成功しない |
Lịch sự (丁寧) | 成功します |
te (て) | 成功して |
Khả năng (可能) | 成功できる |
Thụ động (受身) | 成功される |
Sai khiến (使役) | 成功させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 成功すられる |
Điều kiện (条件) | 成功すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 成功しろ |
Ý chí (意向) | 成功しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 成功するな |