我
が われ わ あれ あ わぬ わろ「NGÃ」
Bản ngã
☆ Pronoun, danh từ sở hữu cách thêm の
Chúng tôi, cái tôi
我々
は
彼
の
勤勉
さを
高
く
評価
する
Chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần cù, chuyên cần, siêng năng) của anh ta
我々
の
新
しい
計画
には
誰
も
文句
を
付
けられない。
Không ai có thể tìm ra lỗi với kế hoạch mới của chúng tôi.
我々
は
地方
の
慣習
を
尊重
しなくてはならない。
Chúng tôi phải tôn trọng phong tục địa phương.

Từ đồng nghĩa của 我
noun
Từ trái nghĩa của 我
我 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 我
我我 わがわが
chúng tôi, chúng ta
我も我も われもわれも わがもわがも
ganh đua với nhau
我利我利 がりがり ガリガリ
tính ích kỷ, gầy yếu
我利我利亡者 がりがりもうじゃ
người tham lam ích kỷ; người chỉ biết làm lợi cho mình
我思う故に我あり われおもうゆえにわれあり
I think, therefore I am
我我に向けられた非難 わがわがにむけられたひなん
lời phê bình ngang bằng chống lại chúng ta
我方 わがかた
chúng tôi, chúng ta
我れ われ
tôi; chính mình; self; cái tôi