我が国
わがくに「NGÃ QUỐC」
☆ Danh từ
Đất nước chúng ta; đất nước chúng tôi
我
が
国
を
外国
の
侵略
から
守
らねばならない。
Chúng ta phải bảo vệ đất nước của chúng ta khỏi sự xâm lược của ngoại bang.
Nước ta
我
が
国
の
青年男女
は
政治
に
無関心
だ。
Thanh niên nước ta thờ ơ với chính trị.
我
が
国
は
輸入
と
輸出
の
釣合
いが
取
れていない。
Nước ta không có sự cân đối giữa nhập khẩu và xuất khẩu.
我
が
国
は
近隣諸国
との
貿易
を
促進
させねばならない。
Chúng ta phải xúc tiến thương mại với các nước láng giềng.
Tệ quốc.
