戦闘機
せんとうき「CHIẾN ĐẤU KI」
☆ Danh từ
Máy bay chiến đấu.
戦闘機
は
非常事態
のため
離陸
した。
Máy bay chiến đấu đã cất cánh trong tình trạng khẩn cấp.

Từ đồng nghĩa của 戦闘機
noun
戦闘機 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦闘機
ステルス戦闘機 ステルスせんとうき
máy bay tàng hình
要撃戦闘機 ようげきせんとうき
chiến sĩ interceptor
零式艦上戦闘機 れいしきかんじょうせんとうき
Mitsubishi A6M Zero (máy bay tiêm kích hạng nhẹ hoạt động trên tàu sân bay được Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản sử dụng từ năm 1940 đến năm 1945)
戦闘 せんとう
chiến đấu
戦闘爆撃機 せんとうばくげきき
máy bay chiến đấu thả bom
戦闘的 せんとうてき
chiến sĩ; hiếu chiến
戦闘ロボ せんとうロボ
robot chiến đấu
戦闘員 せんとういん
chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh