手紙
てがみ「THỦ CHỈ」
Bức thơ
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bức thư
〜を
祝
って
書
かれた
温
かく
思
いやりある
手紙
Bức thư chúc mừng lời lẽ ấm áp và sâu sắc
あくまでも
協力的
な(
語調
の)(
人
)の
手紙
Bức thư đầy tình hợp tác
Phong thơ
Phong thư
Thơ từ
Thư
手紙
を
忘
れずに
ポスト
に
入
れてください。
Xin đừng quên bỏ thư vào hộp thư.
手紙
を
投函
するのを
忘
れないように。
Đừng quên gửi bức thư này qua đường bưu điện.
手紙
を
書
く
際
の
最善
の
方法
は、
心
にあることを
何
でも
書
き
留
めることだ。
Cách tốt nhất để viết thư là đặt bất cứ điều gì trong đầu bạn xuống.
Thư từ.
手紙
を
寸断
する
Xé bức thư thành từng mảnh .
手紙
は
毎日配達
されます。
Thư từ được chuyển đến mỗi ngày.

Từ đồng nghĩa của 手紙
noun