招待
しょうたい しょうだい「CHIÊU ĐÃI」
Buổi chiêu đãi.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lời mời; sự mời.
招待
ありがとう。
Cảm ơn vì lời mời.
招待状
を
昨日発送
しました。
Chúng tôi đã gửi lời mời ngày hôm qua.
招待状
を
送
るときには
私
も
入
れてね。
Đừng bỏ rơi tôi khi bạn đang gửi lời mời!

Từ đồng nghĩa của 招待
noun
Bảng chia động từ của 招待
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 招待する/しょうたいする |
Quá khứ (た) | 招待した |
Phủ định (未然) | 招待しない |
Lịch sự (丁寧) | 招待します |
te (て) | 招待して |
Khả năng (可能) | 招待できる |
Thụ động (受身) | 招待される |
Sai khiến (使役) | 招待させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 招待すられる |
Điều kiện (条件) | 招待すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 招待しろ |
Ý chí (意向) | 招待しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 招待するな |