指点字
ゆびてんじ「CHỈ ĐIỂM TỰ」
☆ Danh từ
Chữ nổi
指点字
は
視覚障害者
にとって
非常
に
重要
な
技術
です。
Chữ nổi là một công nghệ vô cùng quan trọng đối với người khiếm thị.

指点字 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指点字
点字 てんじ
hệ thống chữ bray; chữ đục lỗ
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
ローマじ ローマ字
Romaji
指文字 しもんじ ゆびもじ
ngôn ngữ cử chỉ
点字タイル てんじタイル
gạch chữ Braille (các gạch có các chữ cái tiếng Braille, được sử dụng để hỗ trợ người mù hoặc có khả năng thị giác hạn chế để dễ dàng di chuyển và định hình trong không gian công cộng)
点字ブロック てんじブロック
Điểm đánh dấu trên mặt đường (dẫn) đường cho người khiếm thị
あて字 あて字
Từ có Ý nghĩa ban đầu của chữ hán không liên quan đến âm đọc 野蛮(やばい)
ろーますうじ ローマ数字
số la mã.