探偵
たんてい「THAM TRINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự trinh thám; thám tử
彼
は、
自分
も
探偵
になりたがっているほどの
大
の
推理小説ファン
だ。
Anh ấy say mê tiểu thuyết trinh thám tới mức mà muốn mình trở thành thám tử.
分
かった。じゃあ
探偵
でも
使
ったのね。とにかく
電話番号
は
変
えたから。これが
新
しいの。
Được rồi! Cô ta có thể thuê thám tử tư hay gì cũng được. Nhưng tôi đã thay đổi số điện thoại rồi. Đây là số mới của tôi.
Trinh tiết.

Từ đồng nghĩa của 探偵
noun
Bảng chia động từ của 探偵
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 探偵する/たんていする |
Quá khứ (た) | 探偵した |
Phủ định (未然) | 探偵しない |
Lịch sự (丁寧) | 探偵します |
te (て) | 探偵して |
Khả năng (可能) | 探偵できる |
Thụ động (受身) | 探偵される |
Sai khiến (使役) | 探偵させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 探偵すられる |
Điều kiện (条件) | 探偵すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 探偵しろ |
Ý chí (意向) | 探偵しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 探偵するな |