改革
かいかく「CẢI CÁCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Cải cách
文部省
は
大学入試制度
の
改革
に
着手
した。
Bộ giáo dục đã bắt tay vào việc cải cách chế độ thi tuyển vào đại học.
現在行政改革
が
進行
している。
Hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính. .

Từ đồng nghĩa của 改革
noun
Bảng chia động từ của 改革
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 改革する/かいかくする |
Quá khứ (た) | 改革した |
Phủ định (未然) | 改革しない |
Lịch sự (丁寧) | 改革します |
te (て) | 改革して |
Khả năng (可能) | 改革できる |
Thụ động (受身) | 改革される |
Sai khiến (使役) | 改革させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 改革すられる |
Điều kiện (条件) | 改革すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 改革しろ |
Ý chí (意向) | 改革しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 改革するな |
改革 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 改革
改革者 かいかくしゃ
Nhà cải cách; nhà cách mạng
改革案 かいかくあん
đề án cải cách; phương án cải cách; phương án cải tiến; đề xuất cải cách
改革派 かいかくは
phái cải cách; trường phái cải cách
病院改革 びょういんかいかく
tái cấu trúc bệnh viện
組職改革 くみしょくかいかく
sự cải cách tổ chức
土地改革 とちかいかく
sự cải cách ruộng đất
規制改革 きせいかいかく
sự cải cách nội quy
抜本改革 ばっぽんかいかく
cải cách tận gốc