教師
きょうし
「GIÁO SƯ」
◆ Giáo sư
教師
の
給料
は
弁護士
よりも
低
い。
Lương giáo viên thấp hơn lương luật sư.
教師
が
来
ている。
皆隠
れろ!
Giáo sư đang đến. Trốn đi, mọi người!
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Giáo viên; giảng viên
〜で
教
えたいと
思
っている
教師
Giáo viên muốn dạy tại ~
学位
と
資格
のある
教師
Giảng viên có đủ học vị và bằng cấp
教員免許
を
有
した
教師
Giáo viên đã có chứng chỉ hành nghề giáo
◆ Ông giáo
◆ Ông thầy
◆ Thầy
教師
の
感化
Sự cảm hóa của người thầy giáo .
教師
の
言
うことが
正
しいとは
限
らないし、
本
に
書
いてあることが、
正
しいとも
限
らない。
Những điều thầy giáo nói chưa chắc đã đúng, những điều viết trong sách cũng không hẳn đã đúng.
教師
は
子供達
に、
明日
はもっと
明
るく
幸福
になれるという
確信
を
与
えねばならない。
Các thầy cô hãy cho các con niềm tin rằng ngày mai sẽ tươi sáng hơnvà hạnh phúc hơn.
◆ Tiên sinh.

Đăng nhập để xem giải thích