文
あや ふみ もん ぶん「VĂN」
☆ Danh từ
Câu
サミット
の
最終日
に
発表
される
予定
の
声明文
Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh.
あいまい
文
Câu văn không rõ nghĩa
Văn chương
文壇
に
打
って
出
る
Bắt đầu sự nghiệp văn chương/ bước vào văn đàn .
文
を
作
る
Sáng tác văn chương .
文章
の
内容
が
貧弱
だ
Văn chương có nội dung nghèo nàn
Văn tự.
文字
を
印
する
人
Người đóng dấu văn tự

Từ đồng nghĩa của 文
noun
Từ trái nghĩa của 文
文 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 文
仏文 ふつぶん
văn bản tiếng Pháp
文語文 ぶんごぶん
ngôn ngữ viết, văn viết
文語文法 ぶんごぶんぽう
ngữ pháp dùng trong văn viết
三文文士 さんもんぶんし
(từ mang ý khinh miệt) nhà văn chỉ viết toàn những tiểu thuyết rẻ tiền hay tiểu thuyết không bán được
漢文訓読文 かんぶんくんどくぶん
kanbun converted into literary Japanese
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus