斉える
ひとしえる「TỀ」
Chuẩn bị cho phù hợp, sẵn sàng
Đàm phán, tham vấn... được thiết lập
☆ Động từ nhóm 2
Chỉnh lí, sắp xếp, điều chỉnh,thu xếp

Bảng chia động từ của 斉える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 斉える/ひとしえるる |
Quá khứ (た) | 斉えた |
Phủ định (未然) | 斉えない |
Lịch sự (丁寧) | 斉えます |
te (て) | 斉えて |
Khả năng (可能) | 斉えられる |
Thụ động (受身) | 斉えられる |
Sai khiến (使役) | 斉えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 斉えられる |
Điều kiện (条件) | 斉えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 斉えいろ |
Ý chí (意向) | 斉えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 斉えるな |
斉える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 斉える
斉 せい
Qi (kingdom in China during the Spring and Autumn Period and the Period of the Warring States), Ch'i
北斉 ほくせい
Bắc Tề (là một trong năm triều đại thuộc Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc)
斉家 せいか ひとしか
sự tề gia, sự quản lý gia đình
斉一 せいいつ
đẳng thức; thứ tự tốt
斉次 せいじ
đồng nhất; tương đồng
斉衡 さいこう
thời Saikou (30/11/854-21/2/857)
斉備 せいび
sự làm vững chắc, sự làm củng cố
南斉 なんせい
Nam Tề ( triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống và trước nhà Lương)