斉唱
せいしょう「TỀ XƯỚNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự hòa âm

Từ đồng nghĩa của 斉唱
noun
Từ trái nghĩa của 斉唱
Bảng chia động từ của 斉唱
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 斉唱する/せいしょうする |
Quá khứ (た) | 斉唱した |
Phủ định (未然) | 斉唱しない |
Lịch sự (丁寧) | 斉唱します |
te (て) | 斉唱して |
Khả năng (可能) | 斉唱できる |
Thụ động (受身) | 斉唱される |
Sai khiến (使役) | 斉唱させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 斉唱すられる |
Điều kiện (条件) | 斉唱すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 斉唱しろ |
Ý chí (意向) | 斉唱しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 斉唱するな |
斉唱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 斉唱
斉 せい
Qi (kingdom in China during the Spring and Autumn Period and the Period of the Warring States), Ch'i
南斉 なんせい
Nam Tề ( triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống và trước nhà Lương)
北斉 ほくせい
Bắc Tề (là một trong năm triều đại thuộc Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc)
斉一 せいいつ
đẳng thức; thứ tự tốt
不斉 ふせい ふひとし
không theo quy luật; tính thất thường; sự không đối xứng; thiếu sự giống nhau
斉衡 さいこう
thời Saikou (30/11/854-21/2/857)
斉備 せいび
sự làm vững chắc, sự làm củng cố
斉家 せいか ひとしか
sự tề gia, sự quản lý gia đình