清新の気 せいしんのき
tâm trạng chung (của) mát mẻ
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
清潔で新鮮な せいけつでしんせんな
thanh lương.
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
清清しい すがすがしい
làm tươi; sự làm mới lại
日清 にっしん
chiến tranh Nhật Trung (1894-1895)