日曜
にちよう「NHẬT DIỆU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật.
日曜
には
彼
はよく
釣
りに
行
ったものだ。
Anh ấy thường đi câu cá vào Chủ nhật.
日曜日
はあいてます。
Chủ nhật tôi rảnh.
日曜日
に
一家
で
買
い
物
に
出
ると、
必
ず
デパート
の
食堂
でお
昼
を
食
べた。
Trước đây, chủ nhật, hễ cả nhà đi mua sắm thì nhất đinh ăn trưa tại nhà ăn của cửa hàng bách hóa.

Từ đồng nghĩa của 日曜
noun
日曜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 日曜
日曜日 にちようび
Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật
日曜版 にちようばん
Ấn bản phát hành vào chủ Nhật.
日曜大工 にちようだいく
Người làm thêm công việc thợ mộc ngoài giờ vào ngày chủ nhật.
日曜学校 にちようがっこう
lớp học vào ngày Chủ nhật (một chương trình giáo dục thường được tổ chức tại các nhà thờ vào ngày Chủ Nhật, giảng dạy về tôn giáo, chủ yếu là giáo lý Cơ Đốc giáo)
血の日曜日 ちのにちようび
ngày Chủ nhật đẫm máu (cuộc biểu tình ở Nga)
次の日曜迄 つぎのにちようまで
Chủ nhật sau.
曜日 ようび
ngày trong tuần.
同曜日 どうようび
cùng ngày