晩
ばん「VÃN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Buổi tối
晩
から
雪
が
降
るかもしれませんね。
Nó có thể có tuyết vào buổi tối.
晩
に
ベビーシッター
を
頼
む
意味
ねぇだろ!
Chẳng ích gì khi thuê một người trông trẻ vào buổi tối.
Đêm
晩
までにはおそらく
雨
になるだろう。
Trời có thể mưa trước đêm nay.
Muộn
晩生種
Loại trồng muộn .
晩餐
に
送
れるのは
礼儀正
しくない。
Đến muộn trong một bữa tiệc tối là không đúng.
晩婚化傾向は今後もますます進みそうだ
Kết hôn muộn có khuynh hướng ngày càng tiếp tục
Tối.
晩
さん
会
が
次
の
土曜日
に
開
かれるでしょう。
Bữa tối sẽ được tổ chức vào thứ Bảy tới.
晩飯
をおごるよ。
Tôi sẽ đãi bạn bữa tối.
晩
ご
飯
ですよ、お
父
さん。
Bữa tối đã sẵn sàng, thưa Cha.

Từ đồng nghĩa của 晩
noun