景気
けいき「CẢNH KHÍ」
Tình hình kinh tế
景気
は
数年
で
回復
するのか、あるいは
何十年
もかかるのか、まったく
予想
できない。
Trong vài năm nữa tình hình kinh tế sẽ hồi phục, hay phải mất mấy mươi năm nữa , hoàn toàn không ai đoán được.
景気
は
徐々
に
回復
しつつある。
Tình hình kinh tế đang dần phục hồi.
景気
の
好転
Tình hình kinh tế đi theo chiều hướng tốt
Tình trạng kinh tế
☆ Danh từ
Tình hình; tình trạng; tình hình kinh tế
その
エコノミスト
は、
景気
がかなり
減退
すると
予測
した
Nhà kinh tế học ấy đã dự đoán trước rằng tình hình kinh tế sẽ ngày càng xấu đi
私
たちがこのひどい
景気
から
最初
に
抜
け
出
せるといいね
Chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này
世界
の
好景気
Tình hình tốt đẹp của thế giới

Từ đồng nghĩa của 景気
noun
景気 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 景気
オリンピック景気 オリンピックけいき
bùng nổ kinh tế được tạo ra bởi Thế vận hội Olympic Tokyo (1962-1964)
前景気 まえげいき
viễn cảnh, viễn tượng, triễn vọng tương lai
バブル景気 バブルけいき
bong bóng kinh tế
好景気 こうけいき
gặp thời tốt; sự bùng nổ; sự thịnh vượng; sự phồn vinh
空景気 からげいき
sự phồn vinh giả tạo; sự khởi sắc về kinh tế giả tạo
俄景気 にわかげいき にわかけいき
tạm thời bùng nổ
上景気 じょうけいき うえけいき
bùng nổ; sự thịnh vượng
不景気 ふけいき
khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm