曇り
くもり「ĐÀM」
☆ Danh từ
Mờ; không rõ; nhiều mây
曇
りのない
心
Tâm không mờ
曇
りと
予報
される
Dự báo là sẽ có nhiều mây
ほとんど
曇
り
Hầu như là mây
Sự không chính trực
Trời âm u; trời đầy mây
今日
は
曇
りだ
Hôm nay trời âm u
Vết nhơ
彼
の
身
には
一点
の
曇
りもない
Anh ta sống trong sạch .

Từ đồng nghĩa của 曇り
noun
Từ trái nghĩa của 曇り
曇り được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 曇り
曇り
くもり
mờ
曇る
くぐもる くもる
đầy...
Các từ liên quan tới 曇り
くもりガラス 曇りガラス
kính mờ
鰊曇り にしんぐもり
thời tiết nhiều mây gần Hokkaido trong mùa cá trích (từ tháng 3 đến tháng 6 âm lịch)
鳥曇り とりぐもり
bầu trời nhiều mây xuất hiện khi những con chim di cư ở lại mùa đông và mùa thu ở Nhật Bản rời đi về phía bắc
曇り声 くもりごえ
giọng nói nghẹn ngào.
雪曇り ゆきぐもり
bầu trời nhiều mây
朝曇り あさぐもり
buổi sáng nhiều mây.
花曇り はなぐもり
thời tiết sương mù trong mùa xuân.
曇り空 くもりぞら
trời đầy mây