最悪
さいあく「TỐI ÁC」
Bét
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Cái xấu nhất; cái tồi nhất
Xấu nhất; tồi nhất; tồi tệ
中間試験
は
最悪
の
出来
あった。
Tôi đã làm bài thi giữa kỳ vô cùng tồi tệ.
史上最悪
の
海難事故
が
南シナ海
で
起
こった。
Vụ tai nạn hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử xảy ra ở biển Nam Trung Hoa.
最悪
の
場合
は
家族
がばらばらになるかもしれない。
Trong trường hợp xấu nhất, có lẽ gia đình ta sẽ bị chia lìa. .

Từ trái nghĩa của 最悪
最悪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最悪
最悪時 さいあくじ
thời điểm tồi tệ nhất
最悪期 さいあくき
thời kỳ tồi tệ nhất
史上最悪 しじょうさいあく
tệ nhất từ trước đến nay
過去最悪 かこさいあく
tệ nhất từ trước đến nay
人生最悪 じんせいさいあく
phần xấu nhất... (của) cuộc sống (của) ai đó
最悪の事態 さいあくのじたい
trường hợp xấu nhất
最悪の場合 さいあくのばあい
trường hợp xấu nhất
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.