有
ゆう う「HỮU」
Tồn tại
Hiện hữu
☆ Danh từ
Quyền sở hữu; sự chiếm hữu, vật sở hữu; tài sản, của cải, thuộc địa
有能
な
大蔵大臣
の
創意
になる
処置
は、
行
き
詰
まった
国
の
財政
から
赤字
をなくすのに
役立
った。
Sự khéo léo tài ba của bộ trưởng tài chính đã giúp quốc gia phá sản của ôngra khỏi màu đỏ.

Từ đồng nghĩa của 有
noun
Từ trái nghĩa của 有
有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有
有り有り ありあり
rõ ràng, biết ngay mà
苦有れば楽有り くあればらくあり
có khổ rồi mới có sướng, có gian khổ mới có vinh quang
楽有れば苦有り らくあればくあり
sau điều thích thú đến là sự đau
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
生有 しょうう
khoảnh khắc khi chúng sinh được sinh ra ở một nơi nào đó
死有 しう
khoảnh khắc của cái chết