木曜
もくよう「MỘC DIỆU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Thứ năm.
木曜日
、
停戦会談
は、
何
の
進展
もないまま
終了
しました。
Các cuộc đàm phán ngừng bắn đã kết thúc mà không có tiến triển vào thứ Năm.
木曜日
、
君
のためにあけとくから。
Tôi sẽ giữ cho thứ Năm mở cửa cho bạn.
木曜日
よりむしろ
金曜日
においでいただきたい。
Tôi thà rằng bạn đến vào thứ sáu hơn là vào thứ năm.
