東洋
とうよう
「ĐÔNG DƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Phương Đông
彼
は
自身
のかかわっていることが、
実際
には
東洋
の
哲学
を
目指
す[
志向
する]ものだと
考
えていた。
Anh ta nhận ra rằng những điều anh ta đang nghiên cứu thực sự hướng tới các luồng triết học phương đông
その
著者
の
思想
の
多
くの
要素
が、
古
い
東洋
の
価値観
に
一致
する。
Nhiều yếu tố trong tư duy của tác giả dường như hòa hợp với các giá trị cổ xưa ở phương đông .

Đăng nhập để xem giải thích