東風
あゆ こち とうふう ひがしかぜ こちかぜ「ĐÔNG PHONG」
☆ Danh từ
Cơn gió đông; Đông phong
亜熱帯偏東風指数
Vùng cận nhiệt đới phía đông
東風
が
吹
くと
人
にも
動物
にも
好
ましくない。
Khi gió thổi từ hướng đông thì nó tốt cho cả con người và cho cả động vật. .

Từ trái nghĩa của 東風
東風 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 東風
南東風 みなみごち
gió Đông Nam
極東風 きょくとうふう
gió Đông cực
初東風 はつこち
đợt gió đông đầu tiên
東風戦 トンぷうせん
quarter-length game consisting of east round only
北東風 きたごち ほくとうふう
cơn gió đông bắc
偏東風 へんとうふう
gió thổi từ phía đông sang phía tây ( ở bán cầu bắc gọi là gió đông cực, ở bán cầu bắc gọi là gió mậu dịch)
馬耳東風 ばじとうふう
nói ra thái độ trung lập; nói chuyện với tường; cầu khẩn tới điếc những cái tai
極偏東風 きょくへんとうふう
gió Phục sinh ở cực