博 はく ばく
sự thu được; sự lấy được; sự nhận được
忌垣 いみかき
tránh né xung quanh một miếu thờ
生垣 いけがき
bờ giậu; giậu; dậu
袖垣 そでがき
thấp tránh né củng cố bên sườn một cổng hoặc lối vào
人垣 ひとがき
tụ tập (của) những người
斎垣 いがき ときかき
tránh né xung quanh một miếu thờ