江戸
えど「GIANG HỘ」
☆ Danh từ
Ê-đô (tên cũ của Tokyo)
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

江戸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 江戸
江戸者 えどもの
người Edo
江戸弁 えどべん
tiếng vùng Edo
江戸川 えどがわ
Dòng sông edo.
江戸城 えどじょう
thành Edo
江戸語 えどご
ngôn ngữ thời Edo
江戸菊 えどぎく
Edo chrysanthemum, variety of chrysanthemum originally cultivated in Edo
江戸前 えどまえ
Kiểu Tokyo.
江戸間 えどま
standard measurement for the distance between pillars in eastern Japan (approx. 182 cm)