海岸
かいがん
「HẢI NGẠN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bờ biển
白浜
は
海岸
の
保養地
だ。
Shirahama là một điểm nghỉ mát bên bờ biển.
茅ヶ崎海岸
は
サーファー
でいっぱいだった。
Bờ biển Chigasaki có nhiều tay lướt sóng.
◆ Ven biển.
海岸通
りの
シーフード・レストラン
Nhà hàng đồ biển ven biển
海岸
の
避暑地
は、
例
えば
ニューボート
がそうだが、
夏
には
非常
に
混雑
する。
Các khu nghỉ mát ven biển, chẳng hạn như Newport, rất đông đúc vào mùa hè.

Đăng nhập để xem giải thích