消灯する
しょうとう「TIÊU ĐĂNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tắt đèn.

Bảng chia động từ của 消灯する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 消灯する/しょうとうする |
Quá khứ (た) | 消灯した |
Phủ định (未然) | 消灯しない |
Lịch sự (丁寧) | 消灯します |
te (て) | 消灯して |
Khả năng (可能) | 消灯できる |
Thụ động (受身) | 消灯される |
Sai khiến (使役) | 消灯させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 消灯すられる |
Điều kiện (条件) | 消灯すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 消灯しろ |
Ý chí (意向) | 消灯しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 消灯するな |
消灯する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 消灯する
消灯 しょうとう
sự tắt đèn
アークとう アーク灯
Đèn hồ quang
消灯令 しょうとうれい
hiệu lệnh tắt lửa
消灯ラッパ しょうとうラッパ
lights-out trumpet or bugle call, taps, last post
インクけし インク消し
cục tẩy mực; tẩy
けしゴム 消しゴム
tẩy; cái tẩy; cục tẩy.
消する しょうする
tắt, xoá
灯る ともる
được thắp sáng (ví dụ: nến, đèn, bóng đèn); được thắp sáng; được đốt cháy