清書
せいしょ「THANH THƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Viết lại bản nháp một cách sạch sẽ
〜の
清書
をする
Sao chép sạch của~

Từ trái nghĩa của 清書
Bảng chia động từ của 清書
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 清書する/せいしょする |
Quá khứ (た) | 清書した |
Phủ định (未然) | 清書しない |
Lịch sự (丁寧) | 清書します |
te (て) | 清書して |
Khả năng (可能) | 清書できる |
Thụ động (受身) | 清書される |
Sai khiến (使役) | 清書させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 清書すられる |
Điều kiện (条件) | 清書すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 清書しろ |
Ý chí (意向) | 清書しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 清書するな |
清書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 清書
清算書 せいさんしょ
bản quyết toán; bảng thanh toán; sao kê tài khoản
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
清清 せいせい
cảm thấy làm mới lại; cảm xúc được giải tỏa
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
清 しん
Qing (dynasty of China, 1616-1912), Ch'ing
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).