満目蕭条
まんもくしょうじょう「MÃN MỤC ĐIỀU」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Cảnh tượng hoang vắng, buồn bã trải dài đến khuất tầm mắt
冬
の
山村
は
満目蕭条
としていて、
人影
もまばらだ。
Ngôi làng trên núi vào mùa đông với cảnh tượng hoang vắng và buồn bã trải dài đến khuất tầm mắt, đến cả bóng người cũng thưa thớt.

満目蕭条 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 満目蕭条
蕭条 しょうじょう
một mình, cô độc, cô đơn, hiu quạnh, vắng vẻ
蕭条たる しょうじょうたる
ảm đạm, buồn tẻ
蕭蕭 しょうしょう
ảm đạm, hoang vắng, cô đơn
満目 まんもく
cuối tầm mắt, trong tầm mắt
条目 じょうもく
điều mục (bài báo); mệnh đề; quy định
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
蕭索 しょうさく
một mình, cô độc, cô đơn, hiu quạnh, vắng vẻ