牢屋敷
ろうやしき「LAO ỐC PHU」
☆ Danh từ
Nhà tù
江戸時代
には
多
くの
牢屋敷
が
町中
にありました。
Vào thời Edo, có nhiều nhà tù trong thành phố.

牢屋敷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 牢屋敷
牢屋 ろうや
nhà tù, nhà giam
座敷牢 ざしきろう
phòng giam những tội phạm chính trị hoặc những người mất trí (thời Edo)
屋敷 やしき
dinh cơ
パンや パン屋
cửa hàng bánh mỳ.
屋敷町 やしきまち
nơi cư ngụ; khu phố có nhiều toà lâu đài
ゴミ屋敷 ゴミやしき ごみやしき
nhà chứa rác
組屋敷 くみやしき
nơi ở dành cho các samurai (võ sỹ) cấp thấp
下屋敷 しもやしき
biệt thự; biệt thự ở ngoại ô