獄
ごく ひとや「NGỤC」
☆ Danh từ
Jail, gaol, prison

獄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 獄
獄門 ごくもん
cổng nhà tù; sự bêu đầu của kẻ phạm trọng tội trước thiên hạ, án bêu đầu (thời Edo)
獄卒 ごくそつ
bỏ tù bảo vệ; địa ngục có giày vò những quỷ
獄所 ごくしょ ごくそ
prison
獄舎 ごくしゃ
nhà tù.
獄囚 ごくしゅう
tù nhân
煉獄 れんごく
nơi chuộc tội; nơi luyện ngục; nơi ăn năn hối lỗi
典獄 てんごく
người cai ngục.
出獄 しゅつごく
sự thả; sự phóng thích (khỏi nhà tù).