瑠璃瓦
るりがわら「LƯU LI NGÕA」
☆ Danh từ
Ngói lưu ly (loại ngói được phủ lớp men màu xanh ngọc bích)
寺院
の
屋根
には
美
しい
瑠璃瓦
が
使
われている。
Mái của ngôi chùa được lợp bằng những viên ngói lưu ly tuyệt đẹp.

瑠璃瓦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 瑠璃瓦
瑠璃 るり
đá da trời, màu xanh da trời
瑠璃鶇 るりつぐみ ルリツグミ
Sialia sialis (một loài chim trong họ Turdidae)
吠瑠璃 べいるり
beryl
瑠璃鶲 るりびたき ルリビタキ
chim chích choè
瑠璃色 るりいろ るり いろ
màu xanh lưu ly, xanh da trời thẫm
小瑠璃 こるり コルリ
chim oanh lưng xanh
浄瑠璃 じょうるり
kịch ba-lat; người tường thuật kịch cho nhà hát bunraku
瑠璃鳥 るりちょう
Formosan whistling thrush (Myophonus insularis)