璆鏘
きゅうそう
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Âm thanh đẹp đẽ khi ngọc hoặc kim loại chạm nhau
玉
が
触
れ
合
って、
璆鏘
たる
音
が
響
き
渡
った。
Những viên ngọc va chạm vào nhau tạo lên âm thanh đẹp đẽ.
Nhịp điệu đẹp đẽ của thơ ca hoặc âm nhạc
彼
の
詩
は
璆鏘
たる
響
きがあり、
聞
く
者
を
魅了
する。
Bài thơ của anh ấy có nhịp điệu đẹp đẽ, cuốn hút người nghe.

璆鏘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 璆鏘
鏗鏘 こうそう
tiếng vang lại (tiếng chuông, nhạc cụ, đá bị đánh, v.v.)