瓜の木
うりのき ウリノキ「QUA MỘC」
☆ Danh từ
Cây dưa leo; cây bầu bí
瓜
の
木
の
葉
は
大
きく、
夏
の
日差
しを
和
らげるのに
役立
つ。
Lá của cây dưa rất to, giúp làm dịu ánh nắng mùa hè.

瓜の木 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 瓜の木
木瓜 もっこう もこう ぼけ ボケ ぼっか もけ
cây mộc qua Nhật
インドゴムのき インドゴムの木
cây cao su của Ấn độ
リンゴのき リンゴの木
táo.
アラビアコーヒーのき アラビアコーヒーの木
cây cà phê
アラビアゴムのき アラビアゴムの木
cây keo (thực vật học)
白木瓜 しろぼけ
cây mộc qua trắng, Choenomeles lagenaria (loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng)
淀木瓜 よどぼけ
Choenomeles lagenaria, yodoboke flowering quince
草木瓜 くさぼけ クサボケ
(thực vật) Chaenomeles japonica là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng