瓶
びん「BÌNH」
Chai
瓶
は
粉々
に
割
れた。
Cái chai vỡ tan tành.
瓶
の
口
までいっぱいに
入
れて
空気
が
入
らないようにしなさい。
Đổ đầy chai lên trên cùng để loại bỏ tất cả không khí.
瓶
の
中
には、まずほとんど
ワイン
は
残
っていない。
Có rất ít rượu trong chai, nếu có.
☆ Danh từ
Lọ; bình
空瓶
Lọ không
ビール瓶
Chai bia
花瓶
Lọ hoa
Ve chai.

Từ đồng nghĩa của 瓶
noun
瓶 được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 瓶
瓶
びん
chai
瓶
chai, bình
Các từ liên quan tới 瓶
ネジ口瓶/スクリュー管瓶/軟膏瓶 ネジくちかめ/スクリューかんびん/なんこうかめ
kệ cho phòng sạch
滴瓶/スポイト瓶 しずくかめ/スポイトかめ
bình đậy nắp, chai nắp đậy
試薬瓶/共栓瓶 しやくかめ/ともせんかめ
bình đựng đa năng
標本瓶/種子瓶 ひょうほんびん/しゅしかめ
lọ đựng thuốc
差込みキャップ瓶/サンプル瓶 さしこみみキャップかめ/サンプルかめ
chai đựng thuốc mỡ
インクびん インク瓶
lọ mực; chai mực
ビールびん ビール瓶
chai bia.
一瓶 ひとびん
1 chai, 1 lọ