Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
煎餅 せんべい
bánh chiên giòn
瓦煎餅 かわらせんべい
bánh qui có hình miếng ngói
鹿煎餅 しかせんべい
bánh gạo để nuôi hươu (ở Nara)
塩煎餅 しおせんべい
bánh gạo có vị nước tương Nhật
百万 ひゃくまん
trăm vạn; một triệu
万円 まんえん
10.000 yên
煎餅蒲団 せんべいふとん
Chăn mỏng kèm ít bông
海老煎餅 えびせんべい
Bánh chiên vị tôm, phồng tôm