盛ん
さかん「THỊNH」
Chuộng
☆ Tính từ đuôi な
Phổ biến; thịnh hành; phát đạt
今日ファスフード
が
盛
んになった
Hiện nay đồ ăn nhanh đã trở nên phổ biến
Sự phổ biến; sự thịnh hành; sự phát đạt.

Từ đồng nghĩa của 盛ん
adjective
盛ん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 盛ん
盛んな さかんな
hưng khởi
盛んに さかんに
Mạnh mẽ; mãnh liệt; thân mật; tích cực; nhiệt tình.
意気盛ん いきさかん
tràn đầy tinh thần
盛んな商売 さかんなしょうばい
doanh nghiệp thịnh vượng
意気盛んだ いきさかんだ
chí khí cao
盛んな歓迎 さかんなかんげい
sự tiếp nhận chân thành
盛んになる さかんになる
trở nên phổ biến
てんこ盛り てんこもり
chất thành đống (thức ăn trong bát); chất đầy (bát); chất thành đống