相勤める
あいつとめる「TƯƠNG CẦN」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Làm việc cùng nhau

Bảng chia động từ của 相勤める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 相勤める/あいつとめるる |
Quá khứ (た) | 相勤めた |
Phủ định (未然) | 相勤めない |
Lịch sự (丁寧) | 相勤めます |
te (て) | 相勤めて |
Khả năng (可能) | 相勤められる |
Thụ động (受身) | 相勤められる |
Sai khiến (使役) | 相勤めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 相勤められる |
Điều kiện (条件) | 相勤めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 相勤めいろ |
Ý chí (意向) | 相勤めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 相勤めるな |
相勤める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相勤める
勤める つとめる
làm việc
勤め つとめ
công việc; công vụ; nhiệm vụ; nghĩa vụ; công tác
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
役を勤める やくをつとめる
đảm nhận vai trò; giữ vai trò
勤め上げる つとめあげる
hết nhiệm kỳ làm việc
御勤め おつとめ
one's business
勤め人 つとめにん
Công nhân cổ trắng, bàn giấy.+ Người lao động và người sử dụng lao đông không tham gia vào lao động chân tay và những người thực hiện những công việc mang chức năng lãnh đạo.
勤め口 つとめぐち
vị trí làm việc; chỗ làm việc