知恵
ちえ「TRI HUỆ」
☆ Danh từ
Trí tuệ.
知恵
は
永遠
に
無
くならない
宝
である。
Trí tuệ là kho báu cho muôn đời.
知恵
は
万代
の
宝
Trí tuệ là kho tàng hàng chục thế hệ.
Sự thông tuệ
若
い
人
たちは、
年輩
の
人
たちの
経験
[
体験
]と
知恵
から
学
ぶ[
利益
を
得
る]ことができる。
Người trẻ tuổi có thể học hỏi kinh nghiệm và sự thông thái từ các bậc tiền bối.
〜するために(
人
)が
学
び
活用
できる
知恵
Những tri thức mà ai đó có thể học và vận dụng để làm ~

Từ đồng nghĩa của 知恵
noun