砂糖
さとう「SA ĐƯỜNG」
☆ Danh từ
Đường
砂糖
3
分
に
小麦粉
5
分
の
割合
にする
Chia theo tỷ lệ 3 phần đường 5 phần bột
砂糖
なしですまさなければならない。
Chúng ta phải làm gì mà không có đường.
砂糖
と
ミルク
はいりますか?
Bạn có muốn đường và sữa không?
Đường (ăn).
砂糖
のかわりに
塩
をあげたら、
母
は
怒
った。
Tôi mắc bệnh dê mẹ khi tôi cho nó ăn muối thay vì đường.
砂糖
がある
物
は
食
べないようにしている。
Tôi cố gắng không ăn những thứ có đường.

Từ đồng nghĩa của 砂糖
noun
砂糖 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 砂糖
こーひーさとうここあとりひきじょ コーヒー砂糖ココア取引所
Sở Giao dịch Cà phê, Đường và Cacao; sở giao dịch.
栄砂糖 えいさとう
đường phèn.
砂糖計 さとうけい
máy đo lượng đường, thiết bị đo lượng đường
砂糖楓 さとうかえで サトウカエデ
cây phong đường
生砂糖 なまざとう
đường thô
砂糖蜱 さとうだに サトウダニ
nhện kho Carpoglyphus lactis
棒砂糖 ぼうざとう
Sugarloaf (hình thức thông thường trong đó đường tinh luyện được sản xuất và bán cho đến cuối thế kỷ 19)
粉砂糖 こなざとう
đường bột