神楽殿
かぐらでん「THẦN LẠC ĐIỆN」
☆ Danh từ
Điện Kagura (tại một ngôi đền)
それを
右
へいくと
神楽殿
の
奥
の
会議室
になり、
左
へいくと
拝殿
である。
Nếu đi bên phải, sẽ đến phòng họp ở phía trong điện Kagura, còn nếu đi bên trái thì đó là đền thờ.

神楽殿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神楽殿
神殿 しんでん
thần điện.
神楽 かぐら
âm nhạc và vũ điệu Shinto cổ xưa
鶯神楽 うぐいすかぐら ウグイスカグラ
 kim ngân
神楽月 かぐらづき
tháng 11 âm lịch
神楽鮫 かぐらざめ カグラザメ
cá mập sáu mang (còn được gọi là cá mập bò là một trong những loài cá mập lớn nhất thế giới, và cũng là loài cá mập lớn nhất thuộc bộ Hexanchiformes với chiều dài lên tới 5,4m)
神楽歌 かぐらうた
bài hát kagura
神楽堂 かぐらどう
hội trường kagura (tại một ngôi đền)
里神楽 さとかぐら
sự biểu diễn và nhảy múa trong nhạc thiêng trước thần thánh ở đền thời nơi khác