禅坊主
ぜんぼうず「THIỆN PHƯỜNG CHỦ」
☆ Danh từ
Thiền sư
禅坊主
じゃあるまいし、
毎日毎日
、
一汁一菜
の
ダイエットメニュー
は
勘弁
してよ。
Gì? Một chút súp và cần tây là tất cả những gì tôi nhận được? Tôi không phải là một nhà sư thiền. Tôi không thểtồn tại bằng một chế độ ăn kiêng khắc khổ như thế này.

禅坊主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禅坊主
坊主 ぼうず
Trụ trì.
脂坊主 あぶらぼうず アブラボウズ
skilfish (một loài cá vây tia, một trong hai loài thuộc họ Anolopomatidae và là loài duy nhất trong chi Erilepis),
青坊主 あおぼうず
Aobōzu (một yêu quái Nhật Bản), người cạo trọc đầu
海坊主 うみぼうず
rùa xanh, rùa đồi mồi dứa
小坊主 こぼうず
(tôn giáo) người sẽ trở thành tu sĩ nhưng chưa làm lễ tuyên thệ sau cùng; người mới tu; người trẻ tuổi (chưa kinh nghiệm)
茶坊主 ちゃぼうず
người tâng bốc, người xu nịnh, người bợ đỡ
丸坊主 まるぼうず
đầu cạo trọc; ngọn đồi trọc
坊主頭 ぼうずあたま
đóng - tóc thu hoạch; cái đầu shaven