糖蜜
とうみつ「ĐƯỜNG MẬT」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Mật

糖蜜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 糖蜜
ボストン糖蜜災害 ボストンとうみつさいがい
đại hồng thủy rỉ đường (còn được gọi là Thảm họa rỉ đường Boston, là một thảm họa xảy ra vào ngày 15 tháng 1 năm 1919, tại khu phố North End của Boston, Massachusetts)
分蜜糖 ぶんみつとう
var. of refined sugar
アミノとう アミノ糖
đường amin
蜜 みつ みち
mật ong
こーひーさとうここあとりひきじょ コーヒー砂糖ココア取引所
Sở Giao dịch Cà phê, Đường và Cacao; sở giao dịch.
蜜教 みつおしえ ミツオシエ
Mật Tông (là từ gốc Hán dùng để gọi pháp môn bắt nguồn từ sự kết hợp giữa Ấn Độ giáo và Phật giáo Đại thừa, được hình thành vào khoảng thế kỷ 5,6 tại Ấn Độ)
蜜蝋 みつろう
sáp ong.
蜜柑 みかん ミカン
quýt; quả quýt.