約束
やくそく「ƯỚC THÚC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lời hứa
約束
を
守
らない
政治家
は
多
い。
Có rất nhiều chính trị gia không giữ lời hứa.
約束
はきちんと
果
たすべきだ。
Bạn nên thực hiện tốt những lời hứa của mình.
約束
を
破
るべきではありません。
Bạn không nên phá vỡ lời hứa của mình.
Qui ước.

Từ đồng nghĩa của 約束
noun
Từ trái nghĩa của 約束
Bảng chia động từ của 約束
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 約束する/やくそくする |
Quá khứ (た) | 約束した |
Phủ định (未然) | 約束しない |
Lịch sự (丁寧) | 約束します |
te (て) | 約束して |
Khả năng (可能) | 約束できる |
Thụ động (受身) | 約束される |
Sai khiến (使役) | 約束させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 約束すられる |
Điều kiện (条件) | 約束すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 約束しろ |
Ý chí (意向) | 約束しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 約束するな |