義理
ぎり「NGHĨA LÍ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lễ tiết; lễ nghĩa
義理
が
悪
い
Thiếu lễ nghĩa
Tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý
義理
をわきまえる
Nhận ra (hiểu ra) đạo lý
Quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ
義理
の
両親
と
一緒
に
暮
らすことには
プラス面
と
マイナス面
があります
Sống chung với bố mẹ chồng có cả mặt tích cực và mặt tiêu cực (cái lợi và cái hại, mặt tốt và mặt xấu)
義理
の
母親
が
訪
ねてきたときには、もっと
温
かくもてなすべきだ
Cậu nên nhiệt tình vui vẻ hơn khi mẹ chồng đến thăm
義理
の
姉
Con dâu

Từ đồng nghĩa của 義理
noun
義理 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 義理
義理マン ぎりマン ぎりまん
sexual intercourse permitted (by a woman) due to a sense of obligation (rather than desire)
不義理 ふぎり
Vô ơn, bạc nghĩa, không biết ơn, không có tình nghĩa
義理チョコ ぎりチョコ
sô cô la được xem như quà tặng bắt buộc
義理の親 ぎりのおや
bố mẹ vợ, bố mẹ chồng
義理にも ぎりにも
tất cả lương tâm, trong danh dự, trong nghĩa vụ ràng buộc
義理の母 ぎりのはは
mẹ kế
義理の妹 ぎりのいもうと
em vợ; em chồng
義理合い ぎりあい
tình bạn, tình hữu nghị