聖霊
せいれい「THÁNH LINH」
☆ Danh từ
Thánh linh; linh thiêng, thánh thần, Chúa Thánh Thần (Công giáo)
聖霊
がある
方
の
上
に
下
って、その
上
にとどまられるのが
見
えたなら、その
方
こそ
聖霊
によって
バプテスマ
を
授
ける
方
である。
Người mà bạn thấy Thánh Linh hiện xuống và ở lại là người sẽ làm báp têmvới Chúa Thánh Thần.
聖霊
がある
方
の
上
に
下
って、その
上
にとどまられるのが
見
えたなら、その
方
こそ
聖霊
によって
バプテスマ
を
授
ける
方
である。
Người mà bạn thấy Thánh Linh hiện xuống và ở lại là người sẽ làm báp têmvới Chúa Thánh Thần.

聖霊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 聖霊
聖霊運動 せいれいうんどう
phong trào Ngũ tuần
聖霊降臨祭 せいれいこうりんさい
(tôn giáo) lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh); lễ Hạ trần (của đạo Thiên chúa cũng 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh)
霊 れい
linh hồn; tinh thần; linh hồn đã qua; ma
聖 ひじり せい
thánh; thần thánh
霊石 れいせき
linh thạch
曜霊 ようれい
thời hạn văn học cho mặt trời
善霊 ぜんれい
tinh thần (của) lòng tốt
霊猫 れいびょう
cầy hương, xạ hương, dầu cầy hương