背
せ せい「BỐI」
☆ Danh từ
Lưng.
背中
にまだ〜
痛
みがあった。
Lưng vẫn còn đau nhói. .
背中
が
少
し
痛
む。
Tôi hơi đau lưng.
背中
が
痛
くて
死
にそうだ。
Lưng tôi đang giết chết tôi.

Từ đồng nghĩa của 背
noun
Từ trái nghĩa của 背
背 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 背
榻背 とうはい
lưng ghế
背側 はいそく
(giải phẫu) (thuộc) lưng. ở lưng, ở mặt lưng
背甲 せごう はいこう
mai (cua, rùa)
背高 せいたか せだか
cao
側背 そくはい がわせ
cạnh bên
背向 はいこう
Khoảng giữa, khu lưng ( con đường)
背戻 はいれい せもど
không tuân theo; sự vi phạm
背臨 はいりん
bối thiếp (phương pháp luyện viết thư pháp mà người viết dựa vào trí nhớ để viết lại chữ, thay vì nhìn chữ mẫu)