臣
やつこ つぶね やつこらま おみ しん「THẦN」
Omi (hereditary title; orig. one of the two highest such titles, later demoted to sixth highest of eight)
I (used by a servant when speaking to his master), me
☆ Danh từ
Retainer, attendant

Từ trái nghĩa của 臣
臣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 臣
倖臣 こうしん
trung thần; cận thần thân tín.
朝臣 あそみ あそん あっそん ちょうしん
triều thần; cận thần.
賊臣 ぞくしん
người nổi dậy, người khởi nghĩa
讒臣 ざんしん
bầy tôi vu cáo
忠臣 ちゅうしん
trung thần; người quản gia trung thành, người hầu trung thành
使臣 ししん
phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao, công sứ, công sứ đặc mệnh toàn quyền
重臣 じゅうしん
bậc trọng thần ( vị có chức vụ cao, rất được nhà vua tin dùng)
諫臣 かんしん
người hầu cận dám can ngăn lãnh chúa của mình